Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
mission
['mi∫n]
|
danh từ
sứ mệnh, nhiệm vụ
sứ mệnh tối mật
sứ mệnh của các nhà thơ
hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ
phi đội đã bay đi làm một phi vụ trinh sát
sở chỉ huy đặc nhiệm
đi/đến/phái ai làm nhiệm vụ điều tra
phái đoàn; phái bộ
phái đoàn thương mại
phái đoàn ngoại giao
sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo
làm việc ở hội truyền giáo
hội truyền giáo ở nước ngoài
hội truyền giáo ở trong nước
Từ điển Anh - Anh
mission
|

mission

mission (mĭshʹən) noun

1. a. A body of persons sent to conduct negotiations or establish relations with a foreign country. b. The business with which such a body of persons is charged. c. A permanent diplomatic office abroad. d. A body of experts or dignitaries sent to a foreign country.

2. a. A body of persons sent to a foreign land by a religious organization, especially a Christian organization, to spread its faith or provide educational, medical, and other assistance. b. A mission established abroad. c. The district assigned to a mission worker. d. A building or compound housing a mission. e. An organization for carrying on missionary work in a territory. f. missions Missionary duty or work.

3. A Christian church or congregation with no cleric of its own that depends for support on a larger religious organization.

4. A series of special Christian services for purposes of proselytizing.

5. A welfare or educational organization established for the needy people of a district.

6. a. A special assignment given to a person or group: an agent on a secret mission. b. A combat operation assigned to a person or military unit. c. An aerospace operation intended to carry out specific program objectives: a mission to Mars.

7. An inner calling to pursue an activity or perform a service; a vocation.

verb, transitive

missioned, missioning, missions

1. To send on a mission.

2. To organize or establish a religious mission among or in.

adjective

1. Of or relating to a mission.

2. Of or relating to a style of architecture or furniture used in the early Spanish missions of California.

3. Often Mission Of, relating to, or having the distinctive qualities of an early 20th-century style of plain, heavy, dark-stained wood furniture.

 

[French, from Old French, from Latin missiō, missiōn-, from missus past participle of mittere, to send off.]

misʹsional adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
mission
|
mission
mission (n)
  • assignment, task, job, work, undertaking, charge, duty, operation, exercise, errand, enterprise, quest
  • delegation, deputation, legation, embassy, group, task force
  • calling, vocation, purpose, goal, aim, objective, duty, pursuit, raison d'être