Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mả
[mả]
|
danh từ.
tomb; grave.
to rifle a tomb.
Today, while strolling, I found Đạm tiên's grave
(slang) clever (at something), skillful, be very good (at)
Từ điển Việt - Việt
mả
|
danh từ
nơi chôn người chết, được đắp cao
mồ yên mả đẹp
được coi là tác động của thế đất, nơi có mồ mả tổ tiên
nhà có mả phát tài
tính từ
tài; giỏi
anh ta bắn mả thật