Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
liquid
['likwid]
|
tính từ
lỏng
khí lỏng
trong trẻo, trong sáng
dịu dàng, êm dịu, du dương
tiếng nói dịu dàng
không vững, hay thay đổi
những nguyên tắc không vững vàng
ý kiến hay thay đổi
(ngôn ngữ học) (thuộc) âm nước
vốn luân chuyển
chất cháy do súng phóng lửa phun ra
tiền mặt
danh từ
chất lỏng, chất nước
(ngôn ngữ học) âm nước
Chuyên ngành Anh - Việt
liquid
['likwid]
|
Hoá học
chất lỏng, dung dịch
Kỹ thuật
chất lỏng, chất dịch
Sinh học
chất lỏng
Tin học
chất lỏng
Toán học
chất lỏng; lỏng
Xây dựng, Kiến trúc
chất lỏng; lỏng
Từ điển Anh - Anh
liquid
|

liquid

liquid (lĭkʹwĭd) noun

Abbr. liq.

1. a. The state of matter in which a substance exhibits a characteristic readiness to flow, little or no tendency to disperse, and relatively high incompressibility. b. Matter or a specific body of matter in this state.

2. Linguistics. A consonant articulated without friction and capable of being prolonged like a vowel, such as English l and r.

adjective

Abbr. liq.

1. Of or being a liquid.

2. Having been liquefied, especially: a. Melted by heating: liquid wax. b. Condensed by cooling: liquid oxygen.

3. Flowing readily; fluid: added milk to make the batter more liquid.

4. Having a flowing quality without harshness or abrupt breaks: liquid prose; the liquid movements of a Balinese dancer.

5. Linguistics. Articulated without friction and capable of being prolonged like a vowel.

6. Clear and shining: the liquid brown eyes of a spaniel.

7. Readily convertible into cash: liquid assets.

 

[From Middle English, of a liquid, from Old French liquide, from Latin liquidus, from liquēre, to be liquid.]

liqʹuidly adverb

liqʹuidness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
liquid
|
liquid
liquid (adj)
runny, fluid, gooey, melted, molten, liquefied, watery, liquescent
antonym: solid