danh từ
đồ dùng bằng kim loại để giữ không cho người khác mở
Nhà không chủ như tủ không khoá. (Tục ngữ)
bộ phận giữ cho không bật ra
khoá thắt lưng
những quy tắc của mật mã
ký hiệu khoá mật mã
ký hiệu ở đầu khuôn nhạc
khoá xon
thời gian ấn định cho một nhiệm kỳ, một chương trình học, một kỳ họp
khoá họp quốc hội; học chung một khoá