Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
khổ
[khổ]
|
unhappy; miserable
To complain of hardship/distress
format; size
Paper format/size
Từ điển Việt - Việt
khổ
|
danh từ
bộ phận của khung cửi có nhiều răng để dàn sợi dọc theo chiều rộng và dập sợi ngang vào
bề rộng của đồ vật
vải khổ mét hai
bề ngang của thân người, của khuôn mặt
người mập quá khổ
đoạn văn ngắn được ngắt ra từ một bài thơ, bài hát
bài thơ có bốn khổ
nỗi khổ
cảnh cùng khổ
nét nhịp điệu được tạo ra theo yêu cầu riêng để đệm cho một điệu hát
khổ phách
tính từ
thiếu thốn về vật chất, tình cảm
cuộc sống khổ
nghèo túng, trông thảm hại
mặc chiếc áo khổ
từ than thở hoặc thương xót
khổ! lại bão nữa rồi