danh từ
sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra
ngân hàng phát hành
số báo (in ra); số lượng cho ra (tem...)
số mới nhất của một tờ tuần báo
vấn đề (đang tranh cãi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định)
đang tranh cãi (vấn đề)
kết quả, hậu quả, sản phẩm
(quân sự) số lượng (thức ăn, quần áo, súng đạn...) phát một lần (cho một người lính, cho một đơn vị...)
lần in (sách...)
dòng dõi, con cái
chết tuyệt giống
sự đi ra, sự chảy ra, sự bốc ra, sự thoát ra; lòi ra, lối thoát; cửa sông; cái chảy ra, cái thoát ra
(y học) sự chảy máu, sự chảy mủ; vết rạch cho chảy mủ
(pháp lý) lợi tức, thu hoạch (đất đai...)
tiến hành tranh luận với ai về một điểm gì; không đồng ý với ai về một điểm gì
không đồng ý với ai; tranh cãi với ai
ngoại động từ
đưa ra; phát hành, lưu hành, in ra
(quân sự) phát (quần áo, đạn dược...)
phát ra, để chảy ra
nội động từ
đi ra, chảy ra, bóc ra, thoát ra
được đưa ra; được phát hành, được lưu hành, được in ra
xuất phát, bắt nguồn; là kết quả, là hậu quả
là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch (của đất đai...)