Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
interfere
[,intə'fiə]
|
nội động từ
( to interfere with something ) động vào cái gì khiến xảy ra rắc rối; gây trở ngại; cản trở
Ai động vào đèn pin vậy? Nó hết rọi được rồi
cản trở việc hôn nhân của bạn mình
( to interfere with somebody ) quấy rầy
Đừng quấy rầy tôi khi tôi đang tra từ điển!
( to interfere with somebody ) cưỡng dâm
( to interfere in something ) ( to interfere between somebody and somebody ) can thiệp; xen vào; xía vào
xía vào việc của người khác
đừng can thiệp vào những chuyện chẳng liên quan đến anh
xen vào chuyện vợ chồng thiên hạ là dại
( ra-đi-ô) nhiễu
(thể dục,thể thao) chặn trái phép; cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên
Chuyên ngành Anh - Việt
interfere
[,intə'fiə]
|
Kỹ thuật
giao thoa, làm nhiễu loạn
Tin học
giao thoa
Toán học
giao thoa, làm nhiễu loạn
Xây dựng, Kiến trúc
chèn (lem); giao thoa; nhiễu; can thiệp
Từ điển Anh - Anh
interfere
|

interfere

interfere (ĭntər-fîrʹ) verb, intransitive

interfered, interfering, interferes

1. To come between so as to be a hindrance or an obstacle: loud talking that interfered with the other patrons' conversations; assistance that only interfered.

2. Sports. To perform an act of interference.

3. To intervene or intrude in the affairs of others; meddle.

4. To strike one hoof against the opposite hoof or leg while moving. Used of a horse.

5. Physics & Electronics. To cause interference.

 

[Middle English enterferen, from Old French s'entreferer, to strike one another : entre-, between (from Latin inter-). See inter- + ferir, to strike (from Latin ferīre).]

interferʹer noun

interferʹingly adverb

Synonyms: interfere, meddle, tamper. These verbs are compared as they mean to put oneself forward and intervene in the affairs of others when unasked to do so and often in an impudent or indiscreet manner. Interfere and meddle are sometimes interchangeable. Meddle, however, is the stronger in implying unwanted, unwarranted, or unnecessary intrusion: "wholly unacquainted with the world in which they are so fond of meddling" (Edmund Burke). It is somewhat weaker than interfere in implying action that seriously hampers, hinders, or frustrates: "It was his peculiar doctrine that a man has a perfect right to interfere by force with the slaveholder, in order to rescue the slave" (Henry David Thoreau). To tamper is to interfere by making unsought, unwelcome, often destructive changes or by trying to influence another in an improper way: "a large number of persons accused of . . . tampering with ballot boxes" (James Bryce). "He began another practice, to tamper with the justices" (John Strype).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
interfere
|
interfere
interfere (v)
  • delay, inhibit, restrict, affect, get in the way, hinder, obstruct, impede, hold up, hamper
  • pry, intrude, stick your oar in, meddle (disapproving), disturb, intervene, stick your nose in, snoop (informal), interlope