Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
humanity
[hju:'mæniti]
|
danh từ
loài người, nhân loại
một tội ác đối với toàn thể loài người
lòng nhân đạo
bản chất của loài người, nhân tính
( số nhiều) hành động nhân đạo
( số nhiều) những đặc tính của con người
( the humanity ) khoa học nhân văn; cổ điển học Hy lạp
Từ điển Anh - Anh
humanity
|

humanity

humanity (hy-mănʹĭ-tē) noun

plural humanities

1. Human beings considered as a group; the human race.

2. The condition or quality of being human; humanness.

3. The quality of being humane; benevolence.

4. A humane characteristic, attribute, or act.

5. humanities a. The languages and literatures of ancient Greece and Rome; the classics. b. Those branches of knowledge, such as philosophy, literature, and art, that are concerned with human thought and culture; the liberal arts.

 

[Middle English humanite, from Old French, from Latin hūmānitās, from hūmānus, human. See human.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
humanity
|
humanity
humanity (n)
  • humankind, people, human race, mortality, homo sapiens
  • kindness, charity, compassion, sympathy, mercy, benevolence
    antonym: cruelty