Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hậu thuẫn
[hậu thuẫn]
|
support; backing
She has the support of the family
A government having the support of the whole people; A government backed by the whole people
Từ điển Việt - Việt
hậu thuẫn
|
danh từ
lực lượng làm chỗ dựa ở phía sau
Chúng tôi ra về, uất ức không để đâu cho hết, nhưng vì xét mình không có hậu thuẫn, lại không có một thế lực khác ủng hộ, nên chúng tôi quyết định không ra báo nữa. (Vũ Bằng)