Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hàm ếch
[hàm ếch]
|
palate
Born with a cleft palate
Staphylorrhaphy
with a vaulted enntrance (like a frog's jaw).
Shelter with a vaulted entrance
Từ điển Việt - Việt
hàm ếch
|
danh từ
còn gọi là cây Tam bạch thảo, Đường biên ngẫu, Bạch diện cô, Bạch thiệt cốt; thuộc cây thân cỏ, lá hình trứng nhọn, hoa màu trắng, dùng làm thuốc
thành trên của khoang miệng
hở hàm ếch
phần đào lõm vào vách công sự
Hố cát khoét hàm ếch, sụt xuống, vùi lấp cả hai cha con. (Nguyễn Huy Thiệp)
có hình giống miệng con ếch há ra
Thầy tôi già trên năm mươi tuổi, râu bạc hoa râm, mặc áo dài, đi giầy hàm ếch. (Hồ Biểu Chánh)