Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
graphics
['græfiks]
|
danh từ số nhiều
chữ viết, hình vẽ...; đồ hoạ
đồ hoạ điện toán
Chuyên ngành Anh - Việt
graphics
['græfiks]
|
Kỹ thuật
đồ hoạ
Tin học
đồ hoạ Trong điện toán cá nhân, đây là sự tạo lập, biến cải, và in ra các hình đồ hoạ do máy tính phát ra. Có hai loại đồ hoạ máy tính cơ bản là đồ hoạ hướng tương đối, còn gọi là đồ hoạ vectơ, và đồ hoạ ánh xạ bit, thường gọi là đồ hoạ mành. Các chương trình đồ hoạ hướng đối tượng, thường gọi là chương trình vẽ ( draw), lưu trữ hình ảnh dưới dạng các miêu tả toán học, và có thể thay đổi kích thước cũng như thang tỉ lệ mà không bị méo. Các chương trình loại này rất thích hợp với ngành kiến trúc, thiết kế bằng máy tính, thiết kế nội thất, và các ứng dụng mà độ chính xác và khả năng thay đổi tỷ lệ quan trọng hơn là hiệu ứng nghệ thuật. Các chương trình ánh xạ bit, thường gọi là chương trình hoạ ( paint) lưu trữ các hình dưới dạng một tập hợp các pixel màn hình. Khác với các chương trình vẽ, chương trình hoạ có thể tạo lập các hình mẫu nền tinh vi để gây hiệu ứng đậm nhạt giống bức hoạ nghệ thuật, tuy nhiên nếu cố thay đổi lại kích thước hoặc thang tỉ lệ thì hình sẽ bị méo đến mức không thể chấp nhận được. Xem bit-mapped graphic , draw program , object-oriented graphic , và paint program