Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
glory
['glɔ:ri]
|
danh từ
danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, niềm vinh dự
đạt được vinh quang
vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy
hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên
(đùa cợt) lên thiên đường, về chầu trời, về nơi tiên cảnh
(đùa cợt) cho lên thiên đường, cho về chầu trời, cho về nơi tiên cảnh
vầng hào quang (quanh đầu các thánh)
thời kỳ hưng thịnh, thời kỳ vinh hiển
trong thời kỳ vinh hiển
glory, glory
(thông tục) khoái quá
nội động từ
tự hào, hãnh diện
lấy làm hãnh diện về cái gì, tự hào về cái gì
Chuyên ngành Anh - Việt
glory
['glɔ:ri]
|
Kỹ thuật
huy hoàng
Từ điển Anh - Anh
glory
|

glory

glory (glôrʹē, glōrʹē) noun

plural glories

1. Great honor, praise, or distinction accorded by common consent; renown.

2. Something conferring honor or renown.

3. A highly praiseworthy asset: Your hair is your crowning glory.

4. Adoration, praise, and thanksgiving offered in worship.

5. Majestic beauty and splendor; resplendence: The sun set in a blaze of glory.

6. The splendor and bliss of heaven; perfect happiness.

7. A height of achievement, enjoyment, or prosperity: Paris in its greatest glory.

8. A halo, nimbus, or aureole. In this sense, also called gloriole.

verb, intransitive

gloried, glorying, glories

To rejoice triumphantly; exult: a sports team that gloried in its hard-won victory.

[Middle English glorie, from Old French, from Latin glōria.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
glory
|
glory
glory (n)
  • magnificence, splendor, beauty, wonder, grandeur, brilliance, exaltation (formal)
  • credit, fame, praise, laurels, triumph, success, admiration, stardom
    antonym: criticism