danh từ
danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, niềm vinh dự
đạt được vinh quang
vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy
hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên
(đùa cợt) lên thiên đường, về chầu trời, về nơi tiên cảnh
(đùa cợt) cho lên thiên đường, cho về chầu trời, cho về nơi tiên cảnh
vầng hào quang (quanh đầu các thánh)
thời kỳ hưng thịnh, thời kỳ vinh hiển
trong thời kỳ vinh hiển
(thông tục) khoái quá