Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
focus
['foukəs]
|
danh từ, số nhiều focuses ; foci
(toán học), (vật lý) tiêu điểm
(nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm
(y học) ổ bệnh
làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên
điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý
rõ ràng, rõ nét
mờ mờ không rõ nét
ngoại động từ
làm tụ vào
làm tia nắng tụ vào vật gì
điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh)
làm nổi bật
tập trung
tập trung sự chú ý
nội động từ
tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm
Chuyên ngành Anh - Việt
focus
['foukəs]
|
Kỹ thuật
tiêu điểm
Sinh học
ổ bệnh
Tin học
tiêu điểm
Toán học
tiêu điểm
Xây dựng, Kiến trúc
tiêu điểm
Từ điển Anh - Anh
focus
|

focus

focus (fōʹkəs) noun

plural focuses or foci (-sī, -kī)

1. a. A point at which rays of light or other radiation converge or from which they appear to diverge, as after refraction or reflection in an optical system: the focus of a lens. Also called focal point. b. See focal length.

2. a. The distinctness or clarity of an image rendered by an optical system. b. The state of maximum distinctness or clarity of such an image: in focus; out of focus. c. An apparatus used to adjust the focal length of an optical system in order to make an image distinct or clear: a camera with automatic focus.

3. A center of interest or activity. See synonyms at center.

4. Close or narrow attention; concentration: "He was forever taken aback by [New York's] pervasive atmosphere of purposefulnessthe tight focus of its drivers, the brisk intensity of its pedestrians" (Anne Tyler).

5. A condition in which something can be clearly apprehended or perceived: couldn't get the problem into focus.

6. Pathology. The region of a localized bodily infection or disease.

7. Geology. The point of origin of an earthquake.

8. Mathematics. A fixed point whose relationship with a directrix determines a conic section.

verb

focused or focussed, focusing or focussing, focuses or focusses

 

verb, transitive

1. To cause (light rays, for example) to converge on or toward a central point; concentrate.

2. a. To render (an object or image) in clear outline or sharp detail by adjustment of one's vision or an optical device; bring into focus. b. To adjust (a lens, for example) to produce a clear image.

3. To direct toward a particular point or purpose: focused all their attention on finding a solution to the problem.

verb, intransitive

1. To converge on or toward a central point of focus; be focused.

2. To adjust one's vision or an optical device so as to render a clear, distinct image.

3. To concentrate attention or energy: a campaign that focused on economic issues.

 

[Latin, hearth.]

foʹcuser noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
focus
|
focus
focus (n)
  • nub, central point, core, spotlight, center, center of attention
  • emphasis, attention, effort, concentration, motivation, application, single-mindedness
  • focal point, heart, hub, nucleus, meeting point, rallying point