ngoại động từ
 phơi ra
 phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
 vạch trần tội ác
 vạch mặt nạ ai, vạch trần tội ác của ai
 bày ra để bán, trưng bày
 đặt vào (nơi nguy hiểm...), đặt vào tình thế dễ bị (tai nan...)
 đặt ai vào tình thế hiểm nguy
 ( động tính từ quá khứ) xoay về (nhà...)
 xoay về hướng nam
 vứt bỏ (đứa con) ra ngoài đường
 (nhiếp ảnh) phơi sáng (phim ảnh)