Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
exile
['eksail]
|
danh từ
|
ngoại động từ
|
Tất cả
danh từ
tình trạng bị đuổi ra khỏi nhà hoặc quê hương của mình (nhất là vì bị trừng phạt hoặc vì lý do (chính trị)); sự đày ải; sự lưu đày
to
be
/
live
in
exile
ở/sống trong cảnh đày ải
to
go
/
be
sent
into
exile
đi/bị đi đày
cảnh tha hương; cảnh sống lưu vong
after
an
exile
of
ten
years
,
her
uncle
returned
to
Britain
sau mười năm xa quê hương, ông bác của cô ta lại về nước Anh
người sống xa quê hương (tự nguyện hoặc bắt buộc)
a
tax
exile
người ly hương vì thuế má (chuyển sang sống ở một nước khác có mức thuế thu nhập thấp hơn)
there
were
many
French
exiles
in
England
after
the
Revolution
không ít người Pháp lưu vong ở Anh sau Cách mạng
ngoại động từ
đày ải (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
exiled
for
life
bị đày vĩnh viễn
he
was
exiled
from
his
country
because
of
his
part
in
the
coup d'état
ông ta bị trục xuất ra khỏi đất nước vì có tham gia cuộc đảo chính
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
exile
|
exile
exile
(n)
émigré
, tax exile, expatriate, deportee, refugee, outcast, D.P.
banishment
, deportation, expulsion, separation, ostracism, expatriation
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.