Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dessert
[di'zə:t]
|
danh từ
món ngọt (bánh ngọt, bánh nhân hoa quả, kem) ăn vào cuối bữa ăn; món tráng miệng (cũng) sweet
món dứa tráng miệng
thời gian ăn món tráng miệng
ta chuyển sang ăn tráng miệng nhé?
món táo, rượu vang tráng miệng
Chuyên ngành Anh - Việt
dessert
[di'zə:t]
|
Kỹ thuật
món tráng miệng, món ăn ngọt cuối bữa
Sinh học
món tráng miệng, món ăn ngọt cuối bữa
Từ điển Anh - Anh
dessert
|

dessert

dessert (-zûrtʹ) noun

1. A usually sweet course or dish, as of fruit, ice cream, or pastry, served at the end of a meal.

2. Chiefly British. Fresh fruit, nuts, or sweetmeats served after the sweet course of a dinner.

 

[French, from Old French desservir, to clear the table : des-, de- + servir, to serve. See serve.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dessert
|
dessert
dessert (n)
  • afters (informal), pudding, sweet, pud (UK, informal), sweet course, dessert course
  • pudding, sweet, afters (UK, informal)
  • sweet, afters (UK, informal), pudding
  • dessert (types of)
    blancmange, cobbler, crème brûlée, crème caramel, crisp, crumble, custard, flan, fruit salad, ice cream, jelly, junket, meringue, mousse, pie, pudding, sorbet, soufflé, sundae, syllabub, tart, cake