danh từ
quần áo; y phục; trang phục
Quần áo dân tộc; quốc phục
Người Xcốtlen trong y phục vùng cao
Quần áo mặc khi trượt tuyết
Vở kịch/tuồng có y phục lịch sử
Mọi người mặc trang phục lịch sử để đi diễu hành
bộ quần áo của phụ nữ (váy và áo choàng ngắn cùng một thứ vải)
Buổi khiêu vũ cải trang
Nữ trang làm bằng những hạt ngọc nhân tạo; nữ trang giả