Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cord
[kɔ:d]
|
danh từ
dây thừng nhỏ
(giải phẫu) dây
dây thanh âm
dây cột sống
đường sọc nối (ở vải)
nhung kẻ
( số nhiều) quần nhung kẻ
(nghĩa bóng) mối ràng buộc, mối thắt buộc
những cái ràng buộc của kỷ luật
coóc (đơn vị đo củi bằng 3, 63 m 3)
ngoại động từ
buộc bằng dây thừng nhỏ
Chuyên ngành Anh - Việt
cord
[kɔ:d]
|
Hoá học
dây; ống dẫn (mềm)
Kỹ thuật
dây, thừng
Sinh học
dây
Toán học
dây
Vật lý
dây
Xây dựng, Kiến trúc
dây, thừng
Từ điển Anh - Anh
cord
|

cord

cord (kôrd) noun

1. A slender length of flexible material usually made of twisted strands or fibers and used to bind, tie, connect, or support.

2. An insulated, flexible electric wire fitted with a plug or plugs.

3. A hangman's rope.

4. An influence, feeling, or force that binds or restrains; a bond or tie.

5. Also chord (also kōrd) Anatomy. A long ropelike structure, such as a nerve or tendon: a spinal cord.

6. a. A raised rib on the surface of cloth. b. A fabric or cloth with such ribs.

7. cords Trousers made of corduroy.

8. Abbr. cd. A unit of quantity for cut fuel wood, equal to a stack measuring 4 4 8 feet or 128 cubic feet (3.62 cubic meters).

verb, transitive

corded, cording, cords

1. To fasten or bind with a cord.

2. To furnish with a cord.

3. To pile (wood) in cords.

 

[Middle English, from Old French corde, from Latin chorda, from Greek khordē.]

cordʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cord
|
cord
cord (n)
string, twine, rope, cable, flex, thread, lead