Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
compact disk - CD
|
Tin học
đĩa compact Đĩa bằng chất dẻo, đường kính 4, 75 inch, dùng phương pháp ghi quang học để lưu trữ khoảng 72 phút âm nhạc hoặc 650 M dữ liệu máy tính đã được mã hoá theo kỹ thuật số (có sách ghi là compact disc). Trong môi trường lưu trữ quang học, dữ liệu số được ghi lại dưới dạng những hố lõm và đỉnh phẳng cực nhỏ xen kẻ với nhau với những đặc tính phản xạ ánh sáng khác nhau. Một chùm tia laser được điều khiển rất chính xác sẽ chiếu lên đĩa sao cho có thể phát hiện được các mức độ phản xạ đó và được chuyển thành những tin hiệu dữ hiệu số. Những đĩa CD đầu tiên là những phương tiện lưu trữ dữ liệu chỉ đọc ra. Máy tính có thể đọc thông tin từ đĩa ra, nhưng không thể thay đổi những thông tin này hoặc ghi vào đĩa những thông tin mới, do đó, phương tiện lưu trữ này được gọi một cách chính xác là CD-ROM ( read-only memory - bộ nhớ chỉ đọc ra). Các loại ổ đĩa quang có thể xoá đã xuất hiện, và chắc chắn sẽ trở thành loại cô đặc thông tin nhất trong các kỹ thuật lưu trữ thứ cấp vào những năm tới. Xem CD-ROM disk drive , erasable optical disk drive , optical disk , và secondary storage