Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
canteen
[kæn'ti:n]
|
danh từ
căng-tin
căng tin không bán rượu
căng tin có bán rượu
bi-đông (đựng nước)
đồ dùng nấu ăn khi đi cắm trại
hộp đựng dao dĩa (của lính); hòm đựng bát đĩa dao dĩa
ga-men của lính
Chuyên ngành Anh - Việt
canteen
[kæn'ti:n]
|
Kỹ thuật
nhà ăn; căng tin
Sinh học
nhà ăn; căng tin
Từ điển Anh - Anh
canteen
|

canteen

canteen (kăn-tēnʹ) noun

1. a. A snack bar or small cafeteria, as on a military installation. b. A bar or small general store formerly established for the patronage of soldiers.

2. A recreation hall or social club where refreshments are available.

3. A temporary or mobile eating place, especially one set up in an emergency.

4. A flask for carrying drinking water, as on a hike.

5. a. A box with compartments for carrying cooking gear and eating utensils. b. A soldier's mess kit.

6. Chiefly British. A box used to store silverware.

 

[French cantine, from Italian cantina, wine cellar.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
canteen
|
canteen
canteen (n)
mess, refectory, dining room, dining hall, restaurant, mess hall