Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
cache memory
|
Tin học
bộ nhớ cache, bộ nhớ truy cập nhanh Một vùng đặc biệt của các chip nhớ tốc độ nhanh, được dành riêng để lưu giữ các thông tin thường xuyên được truy xuất từ RAM ra nhất. Đồng nghĩa với cache ngoài ( external cache). Bộ nhớ cache thường là một đoạn nhỏ ( 32 K đến 512 K) của các chip RAM tĩnh tốc độ rất nhanh ( SRAM) cùng với bus riêng của nó nối với đơn vị xử lý trung tâm ( CPU), và thường được dùng để lưu giữ dữ liệu và mã lệnh mà CPU hay đòi hỏi đến. Khi CPU đòi hỏi dùng lại dữ liệu này, nó sẽ được cung cấp ngay theo đúng tốc độ hoạt động của bộ vi xử lý. Vì cache giao thiệp trực tiếp với CPU, nên bus có thể dùng loại rộng để nâng cao hơn nữa hiệu suất của bộ nhớ. Bộ nhớ cache khác với cache phần mềm; đó là khu vực của bộ RAM bình thường, được dành riêng để lưu giữ những thông tin thường được lấy từ các ổ đĩa ra. Xem software cache , static random-access memory - RAM wait state
Từ điển Anh - Anh
cache memory
|

cache memory

cache memory (kash mem`ər-ē) noun

See cache.