Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
wait state
|
Kỹ thuật
trạng thái chờ
Tin học
trạng thái chờ Một chu kỳ nhịp đồng hồ của bộ vi xử lý, trong đó không có gì xảy ra cả. Trạng thái chờ đã được định trước trong máy tính để cho phép các bộ phận khác, như bộ nhớ RAM chẳng hạn, có thể đuổi kịp tốc độ của bộ xử lý trung tâm ( CPU). Số lượng trạng thái chờ nhiều hay ít là tùy thuộc vào tốc độ của bộ vi xử lý nhanh hơn tốc độ của bộ nhớ như thế nào. Tốt độ của bộ vi xử lý được biểu diễn bằng megahertz ( MHz), và các chip nhớ thì được tính theo nano giây ( ns). ở tốc độ 1 MHz của bộ xử lý, chu kỳ nhịp đồng hồ sẽ là 1000 ns; ở 16 MHz, tốc độ nhịp đồng hồ là 62, 5 ns; ở 25 MHz là 40 ns. Các chip RAM ( DRAM) hoạt động ở 60 ns đã được xem là nhanh. Còn bộ xử lý 16 MHz là chậm so với tiêu chuẩn hiện nay là không tồn tại ngay cả đối với các hệ máy 486. Hơn nữa, chu kỳ hoạt động đối với các chip nhớ bằng gấp hai hoặc ba lần thời gian truy cập cho nên các chip 60 ns thực tế thực hiện ở 120 - 180 ns. Do đó, các trạng thái chờ phải được đưa vào máy để tránh các lỗi lầm trầm trọng do DRAM không kịp đáp ứng với tốc độ làm việc nhanh của bộ xử lý. Có thể loại bỏ trạng thái chờ - như trong các máy "trạng thái chờ bằng zêrô" - bằng cách dùng bộ nhớ cache tốc độ nhanh (dĩ nhiên đắt tiền), bộ nhớ xen nhau, RAM chế độ trnag, hoặc các chip RAM tĩnh. Xem cache memory , central processing unit - CPU , interleave memory random-access memory - RAM