Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
software cache
|
Tin học
cache phần mềm Một khu vực rộng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) được một chương trình (như) SMARTDRV. EXE lập riêng để lưu trữ dữ liệu và các chỉ lệnh chương trình hay dùng đến. Một bộ cache phần cứng 1 M đến 2 M RAM sẽ tăng tốc độ của các chương trình ứng dụng thường xuyên dùng đĩa, như các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu chẳng hạn. Bộ cache phần cứng này sẽ làm tăng tốc độ máy tính của bạn theo hai cách. Thứ nhất, một bản sao dữ liệu lấy ra từ đĩa sẽ được cất vào cache nếu nó lại cần dùng cho các bước sau. Thứ hai, khi hệ máy đọc dữ liệu từ đĩa ra, nó thực hiện mỗi lần một sector. Sau khi sector dữ liệu được giải thoát, cache phần mềm sẽ đọc dữ liệu trong vài ba sector kế tiếp của đĩa và cất vào cache. Khi CPU yêu cầu dữ liệu trong sector kế tiếp đó, cache sẽ giải thoát dữ liệu ra khỏi nó. Tuỳ theo thiết kế của phần mềm tạo cache mà bạn sử dụng, tốc độ sẽ được tăng lên nhiều hay ít. Xem cache controller , cache memory , central processing unit - CPU , và radom-access memory - RAM Chú ý: Dùng một cache để khỏi chậm do việc tìm kiếm trên đĩa cứng bị trở ngại bởi quá nhiều cache. Nếu bạn có một cache phần cứng, một cache trên ổ đĩa cứng, và một cache ngoài, thì việc cất giữ gấp đôi gấp ba dữ liệu và các chỉ lệnh có thể là cho hệ thống máy của bạn bị sa lầy. Nói chung, một người sử dụng sẽ đạt được cải thiện tốt nhất với một cache đĩa. Các máy dịch vụ tệp thì dùng cache lớn trên đĩa cứng là tốt nhất.