Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bump
[bʌmp]
|
danh từ
tiếng vạc kêu
nội động từ
kêu (vạc); kêu như vạc
danh từ
sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh
chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh)
cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu
khiếu về toán
(thể dục,thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt)
(hàng không) lỗ hổng không khí
(hàng không) sự nảy bật (của máy bay)
nội động từ
đâm vào, đâm sầm vào
đâm sầm vào cửa
xóc nảy lên, nảy xuống
chiếc xe tải xóc nảy lên trên con đường núi gồ ghề
Tình cờ gặp ai
ngoại động từ
va, đụng
va đầu vào cửa
đẩy, vứt xuống
vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng)
đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn)
(thể dục,thể thao) đụng phải đuôi ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bắn phá
(từ lóng) cho ra rìa, tống cổ ra
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai)
phó từ
va đánh rầm một cái
đâm đầu vào cửa đánh rầm một cái
tiếng động gây nỗi kinh hoàng
Chuyên ngành Anh - Việt
bump
[bʌmp]
|
Kỹ thuật
sự va mạnh; cái bướu, chỗ lồi (trên thép tấm)
Xây dựng, Kiến trúc
sự va mạnh; cái bướu, chỗ lồi (trên thép tấm)
Từ điển Anh - Anh
bump
|

bump

bump (bŭmp) verb

bumped, bumping, bumps

 

verb, transitive

1. To strike or collide with.

2. To cause to knock against an obstacle.

3. a. To knock to a new position; shift: bumped the crate out of the way. b. To shake up and down; jolt: bumped the child on her knee; was bumped about on a rough flight.

4. a. To displace from a position within a group or organization. b. To deprive (a passenger) of a reserved seat because of overbooking.

5. To raise; boost: bump up the price of gasoline.

verb, intransitive

1. To hit or knock against something.

2. To proceed with jerks and jolts: bumped along slowly over the rocky terrain.

noun

1. a. A blow, collision, or jolt. b. The sound of something bumping: heard a loud bump in the dark.

2. a. A raised or rounded spot; a bulge. b. A slight swelling or lump. c. Something, such as unevenness or a hole in a road, that causes a bump.

3. A rise or increase, as in prices or enrollment.

4. One of the natural protuberances on the human skull, considered to have significance in phrenology.

5. A forward thrust of the pelvis, as in a burlesque striptease.

6. Slang. A shot of hard liquor, sometimes accompanied by a beer chaser.

phrasal verb.

bump into

To meet by chance: I often bump into him at the supermarket. bump off Slang

To murder.

 

[Imitative.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bump
|
bump
bump (n)
  • knock, collision, smash, accident, crash, shunt (UK, informal)
  • swelling, lump, contusion (technical), bruise, bulge
  • thud, thump, bang, crash, blow, smash
  • bump (v)
  • hit, knock, bang, strike, wallop (informal), bash (informal)
  • jolt, bounce, jounce, jar, jerk, bound, spring
  • collide, slam into, crash into, knock, smash into