Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bosom
['buzəm]
|
danh từ
bộ ngực của người (nhất là ngực phụ nữ)
ôm ai vào lòng mình
cô ấy có bộ ngực lớn
phần quần áo che phủ bộ ngực; ngực áo
( the bosom of something ) sự che chở đùm bọc
sống trong sự đùm bọc của gia đình
được chào đón vào trong lòng Giáo hội
nguồn tình cảm; tâm trạng
điều đó làm cho lòng tôi xúc động
mặt (sông, hồ...)
Từ điển Anh - Anh
bosom
|

bosom

bosom (bzʹəm, bʹzəm) noun

1. a. The chest of a human being: He held the sleepy child to his bosom. b. A woman's breast or breasts.

2. The part of a garment covering the chest or breasts.

3. The security and closeness likened to being held in a warm familial embrace: We welcomed the stranger into the bosom of our family.

4. The chest considered as the source of emotion.

adjective

Beloved; intimate: a bosom friend.

[Middle English, from Old English bōsm.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bosom
|
bosom
bosom (adj)
close, best, dearest, special, dear, inseparable, firm
antonym: distant
bosom (n)
heart, arms, center, midst, embrace, security, haven