Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bean
[bi:n]
|
danh từ
đậu
hột (cà phê)
(từ lóng) cái đầu
(từ lóng) tiền đồng
không một xu dính túi
không đáng một trinh
hăng hái, sôi nổi, phấn chấn
(tục ngữ) nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm
(thông tục) bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập
(từ lóng) trừng phạt ai, mắng mỏ ai
hết sức nhanh, mở hết tốc độ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể
láu, biết xoay xở
láu, biết xoay xở
(từ lóng) bạn thân, bạn tri kỷ
(xem) spill
Chuyên ngành Anh - Việt
bean
[bi:n]
|
Hoá học
dậu, đỗ; hột (cà phê)
Kỹ thuật
cây đậu
Sinh học
cây đậu
Từ điển Anh - Anh
bean
|

bean

bean (bēn) noun

1. a. Any of various New World twining herbs of the genus Phaseolus in the pea family, having leaves with three leaflets, variously colored flowers, and edible pods and seeds. b. A seed or pod of any of these plants.

2. Any of several related plants or their seeds or pods, such as the adzuki bean, broad bean, or soybean.

3. Any of various other plants or their seeds or fruits, especially those suggestive of beans, such as the coffee bean or the vanilla bean.

4. Slang. A person's head.

5. beans Slang. A small amount: I don't know beans about the stock market.

6. Chiefly British. A fellow; a chap.

verb, transitive

beaned, beaning, beans

Slang.

To hit (another) on the head with a thrown object, especially a pitched baseball.

idiom.

full of beans

1. Energetic; frisky: The children were too full of beans to sit still.

2. Badly mistaken: Don't believe him; he's full of beans.

spill the beans

To disclose a secret.

 

[Middle English ben, broad bean, from Old English bēan.]