danh từ
cái rổ, cái giỏ, cái thúng
giỏ đựng cá
một rổ trứng
tay cầm của roi song; roi song; roi mây
( định ngữ) hình rổ, hình giỏ
( định ngữ) bằng song, bằng mây
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đùa cợt) rất có duyên, rất dễ thương
những phần tử ưu tú; cái chọn lọc nhất, cái ngon nhất, cái ngon lành nhất