Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
apposition
[,æpə'zi∫n]
|
danh từ
sự đóng (dấu), sự áp (triện)
sự áp đặt vào; sự ghép vào
(ngôn ngữ học) phần chêm
là phần chêm của
Chuyên ngành Anh - Việt
apposition
[,æpə'zi∫n]
|
Kỹ thuật
đối chiếu
Sinh học
áp chồng
Từ điển Anh - Anh
apposition
|

apposition

apposition (ăpə-zĭshʹən) noun

1. Grammar. a. A construction in which a noun or noun phrase is placed with another as an explanatory equivalent, both having the same syntactic relation to the other elements in the sentence; for example, Copley and the painter in The painter Copley was born in Boston. b. The relationship between such nouns or noun phrases.

2. A placing side by side or next to each other.

3. Biology. The growth of successive layers of a cell wall.

 

[Middle English apposicioun, from Latin appositiō, appositiōn-, from appositus past participle of appōnere, to put near. See apposite.]

apposiʹtional adjective

apposiʹtionally adverb