Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
anh hùng
[anh hùng]
|
hero
The heroes of the Roman mythology
Revolutionary heroism
To receive a hero's welcome
To die like a hero; to die a hero's death
A country fit for heroes to live in
heroic; epic
Heroic traditions
To save a person in danger is a heroic deed
Từ điển Việt - Việt
anh hùng
|
danh từ
người lập nên công trạng đặc biệt đối với nhân dân, đất nước
Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc. Biển trời đua sắc vẫy vùngNữ nhi sánh với anh hùng được nao! (Ca dao)
nhân vật thần thoại có tài năng và khí phách lớn, làm nên những việc phi thường.
Các anh hùng thần thoại La Mã
danh hiệu cao nhất của nhà nước tặng cho người hoặc đơn vị có thành tích và cống hiến xuất sắc trong lao động hoặc chiến đấu
Đại đội không quân anh hùng.
tính từ
có tính cách dũng cảm, mạnh mẽ của người anh hùng
Hy sinh như một anh hùng.