Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
alternate
['ɔ:ltəneit]
|
tính từ
xen kẽ, luân phiên, lần lượt kế tiếp nhau
làm luân phiên, làm theo ca kíp
mẫu hình xen kẽ hình tròn và hình vuông
chiến thắng và thất bại lần lượt kế tiếp nhau
cách một cái
cách nhật (vào các ngày Thứ hai, Thứ tư, Thứ sáu.....)
(về lá cây mọc hai phía của một cuống) không ở vị trí đối nhau; so le
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thay phiên, người thay thế, người dự khuyết
động từ
( to alternate A and B / A with B ) làm cho (vật hoặc người) diễn ra hoặc xuất hiện cái nọ sau cái kia; sắp xếp lần lượt; xen nhau; thay phiên
đa số nông dân đều gieo trồng xen vụ
người ấy khi hiền khi ác
cô ấy xếp xen kẽ con trai và con gái quanh bàn
( to alternate with something ; to alternate between A and B ) gồm hai sự việc khác nhau lần lượt diễn ra; lần lượt
ngày mưa và ngày khô ráo xen kẽ nhau
thời tiết xen lẫn mưa và nắng
khóc khóc cười cười
công việc của họ luân phiên giữa Hà Nội và Sài Gòn (thường) xuyên từ Hà Nội vào Sài Gòn và từ Sài Gòn ra Hà Nội
Chuyên ngành Anh - Việt
alternate
[ɔ:l'tə:nət ; 'ɔ:ltə:nət]
|
Kỹ thuật
luân phiên
Sinh học
luân phiên
Tin học
Luân phiên
Toán học
so le; luân phiên; đan dấu
Vật lý
xen kẽ, thay phiên, luân phiên
Xây dựng, Kiến trúc
phương án; xen kẽ, luân phiên; so le
Từ điển Anh - Anh
alternate
|

alternate

alternate (ôlʹtər-nāt, ălʹ-) verb

alternated, alternating, alternates

 

verb, intransitive

1. To occur in successive turns: showers alternating with sunshine.

2. To pass back and forth from one state, action, or place to another: alternated between happiness and depression.

verb, transitive

1. To do or execute by turns.

2. To cause to follow in turns; interchange regularly.

adjective

(-nĭt)

1. Happening or following in turns; succeeding each other continuously: alternate seasons of the year. See Usage Note at alternative.

2. Designating or relating to every other one of a series: alternate lines.

3. Serving or used in place of another; substitute: an alternate plan.

4. Botany. a. Arranged singly at each node, as leaves or buds on a stem. b. Arranged regularly between other parts, as stamens between petals.

noun

(-nĭt)

Abbr. alt.

1. A person acting in the place of another; a substitute.

2. An alternative.

 

[Latin alternāre, alternāt-, from alternus, by turns, from alter, other.]

alʹternately adverb

alʹternateness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
alternate
|
alternate
alternate (adj)
  • every other, alternating, every second
  • alternative, substitute, different, another, other, replacement
    antonym: same
  • alternate (n)
    substitute, stand-in, alternative, fill-in, sub (informal), replacement, surrogate
    alternate (v)
  • interchange, swap, rotate, exchange, intersperse, substitute
  • fluctuate, vary, swing, oscillate, vacillate, move between