Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
social
['sou∫l]
|
tính từ
có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
người là một động vật xã hội
thuộc quan hệ giữa người và người; thuộc xã hội
những vấn đề xã hội
quy ước xã hội
những ngành công tác xã hội (giáo dục, y tế, cung cấp nhà cửa, bảo hiểm, hưu bổng)
tệ nạn xã hội
nhiệm vụ xã hội; nhiệm vụ phải giao thiệp; nhiệm vụ của bà chủ nhà (tiếp khách)
của các đồng minh, với các đồng minh
(sử học) cuộc chiến tranh giữa các đồng minh
(động vật học) sống thành đàn; không riêng lẻ; quần thể
chim sống thành bầy
(thuộc) tình bạn bè và sự giải trí; tạo ra tình bạn bè và sự giải trí
một câu lạc bộ thân hữu
một cuộc sống giao du bận rộn
dễ gần gũi
danh từ
buổi họp mặt thân mật (liên hoan, giải trí); buổi tụ họp (như) sociable
(viết tắt) SLD Đảng Dân chủ Xã hội Tự do
Từ điển Anh - Anh
social
|

social

social (sōʹshəl) adjective

Abbr. soc.

1. a. Living together in communities. b. Of or relating to communal living. c. Of or relating to society.

2. Living together in organized groups or similar close aggregates: Ants are social insects.

3. Involving allies or members of a confederacy.

4. Of or relating to the upper classes.

5. a. Inclined to seek out or enjoy the company of others; sociable. b. Spent in or marked by friendly relations or companionship. c. Intended for convivial activities.

6. Of, relating to, or occupied with matters affecting human welfare: social problems; a social policy.

noun

An informal social gathering, as of the members of a church congregation.

[Middle English sociale, domestic, from Old French social, from Latin sociālis, of companionship, from socius, companion.]

Synonyms: social, companionable, convivial, gregarious, sociable. The central meaning shared by these adjectives is "inclined to, marked by, or passed in friendly companionship with others": had a social cup of coffee; a companionable pet; a woman of convivial nature; a gregarious person who avoids solitude; a sociable conversation.

Antonyms: antisocial.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
social
|
social
social (adj)
communal, community, common, societal, public, shared, collective, group
social (n)
party, get-together (informal), gathering, do (UK, informal)