danh từ
động vật thuộc lớp bò sát, thân dài, không chân, uốn thân để di chuyển
cõng rắn cắn gà nhà (tục ngữ); miệng hùm nọc rắn ở đâu chốn này (Truyện Kiều)
tính từ
khó biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học
rắn như sắt; mềm nắn rắn buông (tục ngữ)
có khả năng chịu đựng, không nao núng
ý chí rắn chắc
vật chất có hình dạng và thể tích nhất định, không tuỳ thuộc vào vật chứa
chất rắn
khó nhai, cắn, xé bằng răng
giò hầm còn rắn