danh từ
đồ làm bằng vải dệt thưa để tránh ruồi, muỗi
mắc màn; màn hoa lại giải chiếu hoa (ca dao)
bức vải để che chắn
màn cửa sổ; màn sân khấu
lớp che phủ, ví như bức màn
cảnh vật chìm trong màn sương
mỗi hồi trong vở kịch, từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc
màn hai vừa mới bắt đầu