Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
LU
|
Tin học
Viết tắt của Logical Unit
Một LU là một phiên làm việc trong môi trường SNA ( System Network Architecture), thường là giữa một thiết bị đầu cuối và một máy tính lớn ( mainframe ). Về cơ bản có thể có trên một LU xảy ra cùng một lúc. Dưới đây là các loại LU: - LU Type 0 : Một phiên truyền dữ liệu từ-chương trình-tới-chương trình cung cấp các dịch vụ yêu cầu chuyển tải chung như chuyển tải tập tin... - LU Type 1 : Được sử dụng để truyền các chuỗi ký tự đến các thiết bị đầu cuối ở xa. - LU Type 2 : Một phiên truyền thông cho các thiết bị đầu cuối 3270 của IBM . - LU Type 3 : Một phiên truyền thông cho các máy in 3270 của IBM . - LU Type 6. 1 : Một phiên truyền thông cho các các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu và giao dịch của IBM . - LU Type 6. 2 : Một phiên truyền thông đồng đẳng kết hợp với APPC của IBM . - LU Type 7 : Một phiên truyền thông cho các thiết bị đầu cuối 5250 của IBM .
Từ điển Pháp - Việt
lire
|
danh từ giống cái
đồng lia (tiền ý)
ngoại động từ
đọc
chữ viết không đọc được
biết đọc biết viết
dạy đứa trẻ tập đọc
đọc nhiều lần, đọc đi đọc lại
đọc một bức thư
đọc một cuốn tiểu thuyết
đọc một văn bản trong hội nghị
thích đọc sách
đoán, nhận ra
đoán được tình cảm trên khoé mắt của ai
đoán tương lai qua chỉ tay
xem chữ đoán tính người
sửa bản in thử
xem chỉ tay
đoán được ý người viết