Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
and
[ænd, ənd, ən]
|
liên từ
và, cùng, với
mua và bán
anh với (và) tôi
nếu dường như, tuồng như là
hãy để anh ta đi nếu cần
còn
tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây
(không dịch)
cà phê sữa
ba mươi tư
hai trăm năm mươi
đi hàng đôi
ngày càng tốt hơn
ngày càng xấu hơn
hàng dặm hàng dặm, rất dài
sách thì cũng có ba bảy loại
hãy gắng đến
hãy gắng giúp tôi
Từ điển Anh - Anh
and
|

and

and (ənd, ən; ănd when stressed) conj.

1. Together with or along with; in addition to; as well as. Used to connect words, phrases, or clauses that have the same grammatical function in a construction.

2. Added to; plus: Two and two makes four.

3. Used to indicate result.

4. Usage Problem. To. Used between finite verbs, such as go, come, try, write, or see: try and find it; come and see.

5. Archaic. If: and it pleases you.

 

[Middle English, from Old English.]

Usage Note: It is frequently asserted that sentences beginning with and or but express "incomplete thoughts" and are therefore incorrect. But this rule was ridiculed by grammarians like Wilson Follett (who ascribed it to "schoolmarmish rhetoric") and H.W. Fowler (who called it a "superstition"), and the stricture has been ignored by writers from Shakespeare to Virginia Woolf. Members of the Usage Panel were asked whether they paid attention to the rule in their own writing: 24 percent answered "always or usually," 36 percent answered "sometimes," and 40 percent answered "rarely or never."

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
and
|
and
and (adv)
then, in addition, too, also, besides
and (conj)
  • then, after that, afterward, next, as a consequence
  • plus (informal), in addition to, as well as, with, along with, coupled with, combined with
  • furthermore, moreover, also, what is more, in addition, likewise