Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ẩm ướt
[ẩm ướt]
|
như ẩm
a wet floor
a wet climate
Từ điển Việt - Việt
ẩm ướt
|
tính từ
thấm đẫm nhiều nước; rất ẩm
Đàn con bác Lê ôm chặt lấy nhau, rét run trong căn nhà ẩm ướt và tối tăm, vì đèn đóm không có nữa. (Thạch Lam) Nhưng... về chiều, gió Hồ Gươm thổi lạnh, mưa bay như rây bột làm cho quần áo và cả lòng người ẩm ướt ... (Vũ Bằng)