danh từ
người con gái
Đầu lòng hai ả tố nga, Thuý Kiều là chị em là Thuý Vân. (Truyện Kiều)
từ chỉ người con gái không đứng đắn
ả gái điếm
(phương ngữ) chị
Tại anh tại ả, tại cả đôi bên. (Tục ngữ)
(khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người con gái nào đó với ý coi thường.
Ả đã trở về quê tìm cách lừa gạt nhiều em gái mới lớn để bán ra nước ngoài kiếm tiền.