Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đốc
[đốc]
|
(từ cũ) Headmaster.
Secondary shool teacher.
như đốc học (nói tắt).
đốc tờ ( nói tắt).
Assistant doctor.
Tip (of a sword, stick).
Prod, urge.
The boss prodded the workers to work very fast.
Từ điển Việt - Việt
đốc
|
danh từ
(từ cũ) đốc học
đề đốc, gọi tắc
(từ cũ) hiệu trưởng
ông đốc trường làng tôi rất hiền
(từ cũ) đốc-tờ
đến ông đốc khám bệnh
đầu của vật nhọn
đốc gươm
giun nhỏ và dài, sống ở đáy ao hồ
phần gần mái ngói của tường đầu hồi nhà kiểu cũ
trên đốc ngôi chùa, người ta chạm trổ rất đẹp
phần biển sát bờ có tường xây bao quanh; kho cảng
để hàng trong đốc cảng Đồng Nai
động từ
thúc giục làm gấp
đốc công nhân may hàng gấp
tính từ
ngô bị thoái hoá