tính từ
có màu vàng
vàng ra, hoá vàng; úa vàng (lá)
có da màu nâu sáng và nước da của vài dân tộc Đông á; da vàng
ghen ghét, ghen tị, đố kỵ, ngờ vực
nhìn (ai) bằng con mắt ghen ghét
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất giật gân (báo chí)
danh từ
màu vàng
có nhiều màu vàng khác nhau trong hộp thuốc vẽ
chất, vật liệu hay lớp phủ màu vàng; quần áo màu vàng
mặc quần áo màu vàng
( số nhiều) (y học) bệnh vàng da