ngoại động từ
làm khô, làm héo quắt lại, làm chết, làm teo
cánh tay bị teo
khinh miệt, khuất phục, áp đảo (bằng sự coi (thường))
cô ấy liếc nhìn hắn tỏ vẻ khinh miệt
(nghĩa bóng) làm khô héo, làm cho héo hắt đi
những nỗi sầu muộn làm khô héo tâm can anh ta
làm cho bối rối
nhìn ai làm cho người ta bối rối