danh từ
dải đất rộng, vùng đất rộng
các vùng rừng rộng lớn
(địa lý,địa chất) vùng, miền, dải
một dải dất hẹp
bộ máy, đường (hệ thống các bộ phận giống (như) ống nối với nhau mà cái gì đi qua)
bộ máy tiêu hoá, đường tiêu hoá
(từ cổ,nghĩa cổ) khoảng (thời gian)
luận văn ngắn (về (tôn giáo); đạo đức); tiểu luận
những câu thơ trong Kinh Thánh dùng trong các dịp lễ
(giải phẫu) ống; bó
ống sinh dục
bó thần kinh