danh từ
 tính chất dày, tính chất dày đặc, tính chất rậm rạp; mức độ dày đặc, mức độ rậm rạp
 độ dày, bề dày
 tình trạng đục, trạng thái không trong; trạng thái đặc, trạng thái sền sệt (của nước, rượu, cháo...)
 tính ngu đần, tính đần độn (người...)
 tính không rõ, tính lè nhè (của giọng nói...)
 lớp (đất...), tấm
 ba tấm các tông
 tình trạng u ám (thời tiết)