danh từ
 sự ép, sự vắt, sự bóp, sự nén, sự nặn (trái cây..)
 bóp vào ống kem đánh răng
 sự ôm chặt, sự siết chặt tay thân mến
 ôm chặt ai vào lòng
 siết chặt tay người nào
 một chút gì do ép, vắt ra
 một chút chanh vắt trong thức uống của bạn
 đám đông; sự chen chúc, trạng thái bị dồn nén (do quá đông người, súc vật)
 đông quá
 cảnh túng quẫn
 (thông tục) sự hạn chế cho vay tiền.. trong khủng hoảng tài chính
 sự hạn chế, sự bắt buộc
 sự in dấu tiền đồng (lên giấy, lên sáp)
 sự ăn bớt, sự ăn chặn, sự ăn hoa hồng lậu
 (đánh bài) sự ép đối phương bỏ những quân bài quan trọng (như) squeeze play   (thông tục) dùng sức ép đối với ai để hành động theo một cách cụ thể nào đó
ngoại động từ
 ép, vắt, nén, siết chặt
 vắt chanh
 siết chặt tay ai
 chen, ẩn, nhét
 chen vào một toa xe
 ấn chiếc sơ mi vào cái va li
 tống tiền, bòn mót (tiền của), bóp nặn
 thúc ép, gây áp lực
 nặn ra, ép ra, cố rặn ra
 rặn khóc
 in dấu (tiền đồng) (lên giấy hay sáp)