danh từ
 con đường; những cái có liên quan đến đường
 đường cái
 lên đường
 đáng trên đường đi; làm nghề đi chào hàng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cướp đường
 luật đi đường
 tránh ra không cản đường (ai); không làm cản trở (ai)
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường sắt
 đường phố
 cách, phương pháp, con đường (dẫn tới cái gì...)
 con đường dẫn đến thành công
 không có cách nào dễ dàng để đạt tới...
 ( (thường) số nhiều) (hàng hải) vũng tàu
 thả neo ở vũng tàu
 (tục ngữ) mọi con đường đều dẫn đến La-mã
 ngoan ngoãn, dễ bảo (ngựa)
 bằng đường bộ
 (thông tục) ly rượu lên đường
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) đường xe lửa chạy điện
 trở thành một người lang thang