danh từ
điều bí ẩn; điều khó hiểu, người khó hiểu, vật khó hiểu
nói những điều bí ẩn khó hiểu
câu đố
giải được một điều bí ẩn khó hiểu; (thông tục) trả lời được một câu đố
người khó hiểu; vật khó hiểu
nội động từ
nói những điều bí ẩn, đưa ra những điều khó hiểu; đố
danh từ
cái sàng thô; máy sàng (để sàng đất, sỏi, đá..)
ngoại động từ
sàng (gạo...)
(nghĩa bóng) sàng lọc; xem xét tỉ mỉ
xem xét kỹ càng một chứng cớ
bắn thủng lỗ, làm thủng lỗ chỗ
đạn bắn lỗ chỗ chiếc xe bọc sắt
(nghĩa bóng) hỏi (ai) dồn dập
lấy sự việc để bẻ lại (người, lý thuyết)