ngoại động từ
lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn)
lấy; gọi ra (thông tin được lưu trữ)
gọi số liệu ra từ một đĩa
khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp)
xây dựng lại được cơ nghiệp
bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm)
( + from ) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...) nhớ lại được