nội động từ
trở lại (một vấn đề)
trở lại một vấn đề
trở lại trong tâm trí (ý nghĩ, sự kiện..)
trở lại trong trí nhớ
tái diễn, lại xảy ra, xảy ra liên tiếp (sự việc)
một vấn đề cứ trở đi trở lại
(y học) trở đi trở lại, phát lại (bệnh)
bệnh cứ trở đi trở lại
(toán học) vô hạn tuần hoàn (số thập phân)