Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
rattle
[rætl]
|
danh từ
cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con)
(động vật học) vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông)
(thực vật học) cây có hạt nổ tách (khi quả chín)
tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...)
tiếng cánh cửa chớp rung lạch cạch
tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo
tiếng nấc hấp hối ( (cũng) dealth rattle )
chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên
nội động từ
kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...)
cửa sổ lắc lạch cạch
chạy râm rầm (xe cộ...)
xe điện chạy rầm rầm qua phố
nói huyên thiên, nói liến láu
ngoại động từ
làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch...
gió rung cánh cửa chớp kêu lạch cạch
( + off , out , away ) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn)
đọc bài học một mạch
vội thông qua (một dự luật...)
vội vã đem ra nghị viện thông qua một dự luật
(từ lóng) làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác...
đừng sợ gì, đừng có việc gì phải cuống lên
(hàng hải) kéo lên (neo)
làm vui lên, làm hăng lên, làm phấn khởi
(nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh