danh từ
thịt, cùi, cơm (phần bên trong mềm, nạc của trái cây, động vật)
tuỷ (răng)
lõi cây
cục bột nhão, cục bùn nhão
bột giấy (bột mịn của sợi gỗ, dùng để làm giấy)
quặng nghiền nhỏ nhào với nước
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), sách báo giật gân, tạp chí giật gân (có chất lượng tồi)
nghiền nhão ra
ngoại động từ
nghiền nhão ra, nghiền nát (cái gì)
nghiền sách cũ (thành bột giấy)
lấy phần ruột, xay vỏ (cà phê...)