động từ
 thi hành; thực hiện; cử hành (nghi lễ...)
 thực hiện một nhiệm vụ, bổn phận, phép màu
 thực hiện một ca mổ để cứu mạng anh ta
 biểu diễn, trình diễn (kịch, điệu nhảy...)
 tối nay họ sẽ trình diễn vở kịch của ông ta
 xem ai biểu diễn, xem ai diễn xuất
 biểu diễn sáo giỏi
 biểu diễn trực tiếp trên truyền hình
 trình diễn hải cẩu trong rạp xiếc
 chạy, hoạt động (máy..)
 cái máy giặt mới của anh chạy như thế nào?